Chào mừng quý phụ huynh, quý thầy cô đến với trang thông tin điện tử của Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn!

Báo cáo Công khai cơ sở vật chất phục vụ cho công tác quản lý và giảng dạy năm học 2024 - 2025.


Thực hiện Công vãn số 3618/HD-SGDĐT ngày 03/06/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện quy định về công khai trong hoạt động của cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo thông tư 09/2024/TT-BGDĐT.

Căn cứ Công văn số 455/CV-THPT ngày 28/10/2024 về việc thực hiện quy định về công khai trong hoạt động theo thông tư 09/2024/TT-BGDĐT.

              Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn báo cáo công khai CSVC phục vụ cho hoạt động công tác quản lý và và giảng dạy năm học 2024-2025 theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 như sau:

TT

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN NAY

HIỆN CÓ

NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2024 - 2025

GHI CHÚ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

 

 

1.1

Phòng Hiệu trưởng

Phòng

01

Phòng

 

 

1.2

Phòng Phó Hiệu trưởng

Phòng

03

Phòng

 

 

1.3

Văn phòng

Phòng

01

Phòng

 

 

1.4

Phòng bảo vệ

Phòng

02

Phòng

 

 

1.5

Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên

Khu

02

 

 

 

1.6

Khu đế xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên

Khu

01

 

 

 

2

Khối phòng học tập

 

 

 

 

 

2.1

Phòng học

Phòng

45

Phòng

 

 

2.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

Phòng

01

Phòng

 

 


 

TT

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN NAY

HIỆN CÓ

NHU CÀU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2024- 2025

GHI CHÚ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

2.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

Phòng

 0

Phòng

 

 

2.4

Phòng học bộ môn Công nghệ

Phòng

 0

Phòng

 

 

2.5

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng

03

Phòng

 

 

2.6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng

 0

Phòng

               01

 

2.7

Phòng đa chức năng

Phòng

               0

Phòng

               01

 

2.8

Phòng học bộ môn Vật lý

Phòng

01

Phòng

01


2.9

Phòng học bộ môn Hóa học

Phòng

              01

Phòng

01

Dùng chung Sinh

2.10

Phòng học bộ môn Sinh học

Phòng

01

Phòng

01

Dùng chung Hóa

3

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

3.1

Thư viện

Phòng

01

 

 

 

3.2

Phòng thiết bị giáo dục

Phòng

01

Phòng

 

 

3.3

Phòng tư vấn học đường

Phòng

01

Phòng

 

 

3.4

Phòng truyền thống

Phòng

              01

Phòng

 

 

3.5

Phòng Đoàn Thanh niên

Phòng

01

Phòng

 

 

4

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

4.1

Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường (Hội trường)

Phòng

01

 

 

 

4.2

Phòng các tổ chuyên môn

Phòng

   06 ( tạm)

Phòng

09

 

4.3

Phòng Y tế học đường

Phòng

01

 

 

 

4.4

Nhà kho

Nhà kho

03

 

 

 

4.5

Khu để xe học sinh

Khu

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Khu vệ sinh của học sinh

Khu

02

 

 

 

4.7

Cổng, hàng rào

 

02

 

 

Cổng trước, sau, tường rào


 

TT

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN NAY

HIỆN CÓ

NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2024 - 2025

GHI CHÚ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

 

 

 

 


 

Xung quanh trường

5

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

5.1

Có một sân chung của nhà trường để tổ chức các hoạt động của toàn trường

Sân

01

 

 

 

5.2

Sân thể dục thể thao bảo đảm an toàn và có dụng cụ, thiết bị vận động cho học sinh

Sân

01

01

 

 

6

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

 

 

6.1

Nhà bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn)

 

0

 

 

 

6.2

Kho bếp (đối với trường có tổ chức nấu ăn)

 

0

 

 

 

6.3

Nhà ăn (đối với trường có tổ chức nội trú)

 

0

 

 

 

6.4

Nhà ở nội trú học sinh (đối với trường có tổ chức nội trú)

 

0

 

 

 

6.5

Phòng quản lý học sinh (đối với trường có tổ chức nội trú)

 

0

 

 

 

6.6

Phòng sinh hoạt chung (đối với trường có tổ chức nội trú)

 

0

 

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

7.1

Hệ thống cấp nước sạch

Hệ thống

02

 

 

 

7.2

Hệ thống cấp điện

Hệ thông

01

 

 

 

7.3

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hệ thống

01

 

 

 


 

TT

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN NAY

HIỆN CÓ

NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2024- 2025

GHI CHÚ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SÓ LƯỢNG

7.4

Hạ tầng công nghệ thông tin, liên lạc

VNPT + Vietel

 

02


 

 

BGH: 04

VP: 02

Đoàn Trường: 02

Kế Toán,

Thủ qũy: 02

Y tế: 01

Máy tính kết nối mạng làm việc

7.5

Điện áp

EVN

Có 03 bình 25 KVA trung thế, được đầu tư từ năm 2015

Nâng cấp lên

Bình trung thế chịu tải nhằm khắc phục tình trạng điện yếu

03 bình

BGH đang cân nhắc kinh phí và tính toán với đơn vị thi công

7.6

Khu thu gom rác thải:

 

     0

 

 

 

8

Các hạng mục công trình quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 được xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

 

 


 

 

9

Thiết bị dạy học

 

45 TV, Trong đó có 17 TV 89 inches và CPU + hệ thống âm thanh cho k12,

30 TV 60 inches

Cho khối 10 và khối 11

 

Cần đầu tư thêm 10 TV 65-70 inches thay thế cho một số TV đang xuống cấp của cả 03 khối

 


 

TT

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN NAY

HIỆN CÓ

NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2024- 2025

GHI CHỨ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

 

 

-

+ Nhận thêm nhiều trang thiết bị thực hành, thí nghiệm cho 03 môn Lý, Hóa, Sinh từ Sở GDĐT đầu tư từ năm 2022, 2023

 

 

 Các danh mục thiết bị nằm trong sổ tài sản cố định của Nhà Trường.

Rất dài nên không thể liệt kê. (Kế toán gửi)

 

Bàn ghế học tập cho học sinh của ba khối lớp

 

Có 1080 bộ

Bàn ghế học sinh

Mua tăng cường thay thế 50 bộ

(Trong kế hoạch mua sắm đấu năm học

 

 

Máy tính phục vụ học sinh

 

90 bộ

 

Tăng cường 33 bộ

(Có đề nghị gửi Sở GDĐT)

 


Số lượt truy cập:

Trực tuyến: